Minh Vũ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Chim Loan Xanh | Quyển Nguyệt Ngọc Lưu | Bảy Diệu Huyền Ca | Nguyệt Thực Vụ Bạch | Thanh Dã Say Mộng | Thương Sóng Tất Sát | Tán Đêm Ngược Lại Biển | |||
Phiêu miểu chi lực dmg +25%/37%/50% | Phiêu miểu chi lực CD -3s/4.5s/6s | Phiêu miểu chi lực sau khi kết thúc, tất cả triệu hoán vật tăng 10%/15%/20% dmg trong 10s | Phiêu miểu chi lực đi qua mỗi triệu hoán vật sẽ hồi phục cho nó 10%/15%/20% HP | Mỗi đơn vị triệu hồi đang có trong trận tăng sát thương trùng kích lên thêm 2%/3%/4% | Phiêu miểu chi lực hấp dẫn đại lượng cóc hướng về bản thân. Mỗi con cóc sẽ gây X/X+50%/X+100% dmg khi đụng với địch | ||||
Diệt Được | Phá Vân Huyễn Tránh | Cõi Trần Kinh Lôi | Điện Quang Sao Băng | Lưu Ly Trời Huyễn | Lôi Múa Đoạn Không | Vạn Trượng Thần Lôi | Tử Mạch Hoàng Tuyền | ||
Quả cầu sét di chuyển tăng 10% tốc độ, đồng thời tổn thương khoảng cách -0.1s/0.15s/0.2ss | Phiêu miểu chi lực số lượng cần thiết -120/180/240 | Bắn thêm 6/9/12 quả cầu sét | Mỗi khi quả cầu sét nảy ngược, phục hồi 0.8/1.2/1.6 MP | Quả cầu sét có thể nảy thêm 10/15/20 lần | Phiêu miểu chi lực trong, mỗi quả cầu sét đánh trúng địch nhân lúc, có 15% gây thêm X/X+50%/X+100% dmg mỗi giây, tiếp tục 10s | Mỗi khi quả cầu sét nảy ngược, tăng 2%/3%/4% cho thần thông thi triển tiếp theo, tối đa 200% | |||
Phượng Hoàng | Ngũ Linh Minh Tâm | Phá Ảnh Dương Linh | Bảy Diệu Chân Nguyên | Đan Hà Lưu Ánh Sáng | Gấm Vân Hoàng Hoa | Trời Duệ Chiếu Không | |||
Phiêu miểu chi lực dmg +25%/37%/50% | Phiêu miểu chi lực số lượng cần thiết -112/168/224 | Thiêu đốt khoảng cách giảm 0.1/0.15/0.2s | Thiêu đốt thêm 1.5%/2.25%/3% HP | Phiêu miểu chi lực sau, hồi phục 20% HP đã tiêu hao | Phiêu miểu chi lực trong, võ kỹ dmg +10%/15%/20% | ||||
U Huỳnh | U Doanh Diêu Quang | Cửu U Bay Minh | Ngự Hư Vô Ở Giữa | Đoạn Thu Minh Ảnh | Huyền Âm Thực Hồn | Linh Tiêu Kiểu Liệng | |||
Phiêu miểu chi lực số lượng bạch diễm +5/7/9 | Phiêu miểu chi lực số lượng tuyệt kỹ cần thiết -4/6/8 | Phiêu miểu chi lực thiêu đốt số tầng tối đa +6/10/14 | Phiêu miểu chi lực hấp dẫn tốc độ +100/150/200 | Địch nhân bị Phiêu miểu chi lực thiêu đốt nhận thêm +10%/15%/20% dmg | Phiêu miểu chi lực thiêu đốt mỗi 20s, địch nhận nhận 5s thiêu hủy. Tấn công thiêu hủy mục tiêu -0.4s/0.6s/0.8s CD thân pháp | ||||
Chiếu Sáng | Thái Thanh Thiên Cương | Cửu Tuyệt Đoạn Nhạc | Thiên Vấn Minh Tâm | Càn thiên Lưu Hồn | Lẫm Phong Tuyết Ảnh | Huyền Quang Vô Niệm | |||
Phiêu miểu chi lực dmg +25%/37%/50% | Phiêu miểu chi lực tồn tại +2s/3s/4s | Phiêu miểu chi lực niệm lực đề cao +1%/1.5%/2% | Phiêu miểu chi lực mỗi giây tăng thêm 8/12/16 hắc diễm | Phiêu miểu chi lực mỗi lần gây 300 lần tổn thương sau, thân pháp dmg +90%/135%/180%, có thể chồng 1 lần, tiếp tục 4s | Phiêu miểu chi lực sau, gây ra phạm vi lớn bạo tạc, sát thương bằng 300%/450%/600% niệm lực hiện tại. | ||||
Khổng Tước | Giáng Trần Thiên Tàn | Cánh Chẩn Bản Hoa | Lượng Trời Loạn Vũ | Trời Tiêu Man Múa | Liên Tiếp Thanh Hoa | Thương Minh Thực Ảnh | Phong Vân Ngàn Trượng | ||
Phiêu miểu chi lực dmg +25%/37%/50% | Phạm vi Phiêu miểu chi lực tăng 100/150/200 | Phiêu miểu chi lực khoảng cách tổn thương giảm 0.1/0.15/0.2s. | Phiêu miểu chi lực sau, có thể tiếp tục tồn tại thêm 1s | Phiêu miểu chi lực trong, mỗi khi sử dụng tuyệt kỹ có thể kéo dài Phiêu miểu chi lực 2s, tối đa 4/8/12s | Phiêu miểu chi lực tạo thành tổn thương lúc, địch nhận sẽ nhận X/X+50%/X+100% dmg độc mỗi giây | Phiêu miểu chi lực trong, mỗi khi thần thông tạo thành tổn thương lúc, phát xạ thêm 8/12/16 vũ mao gây 182061 dmg, CD 0.5s | |||
Kim Bằng | ….......... | Thiên Cương Đốt Đêm | Thiên La Về Lưu | Ngưng Tiên Tảng Sáng | Kim Diễm Cuồng Đào | Thiên Tượng Phá Quân | Vòng Viêm Tơ Bông | Tinh Trời Che Đậy Ngày | Vô niệm lưu vân |
Phiêu miểu chi lực dmg +25%/37%/50% | Phiêu miểu chi lực trong, mỗi khi vũ mao Crit 5 lần 1 mục tiêu, mục tiêu sẽ bị tiêu ký trong 5s. Thần thông tổn thương mục tiêu bị tiêu ký gây thêm X/X+50%/X+100% dmg, CD 1s. | Phiêu miểu chi lực trong, mỗi khi vũ mao tới khoảng cách cực hạn, quay về bản thân gây X/X+50%/X+100% dmg. | Phiêu miểu chi lực số lượng Crit cần thiết -50/75/100 | Phiêu miểu chi lực trong, phát thêm 2/3/4 vũ mao | Phiêu miểu chi lực trong, mỗi khi thần thông Crit, gây thêm 10 vũ mao, mỗi vũ mao gây X/X+50%/X+100% dmg. | Phiêu miểu chi lực trong, mỗi khi sử dụng tuyệt kỹt, gây thêm X vũ mao bắn theo hình quạt, mỗi vũ mao gây X/X+50%/X+100% dmg. | Phiêu miểu chi lực trong, mỗi khi vũ mao Crit 5 lần, phát thêm 6 vũ mao bắn theo hình quạt. Vũ mao phát thêm gây X/X+50%/X+100% dmg. | Phiểu miêu chi lực thời gian duy trì tằng 1/1.5/2s | |
Chu Tước | Phi Tinh Hỏa Vũ | Liệu Nguyên Vạn Dặm | Sáng Rực Thiên Lam | Hướng Tuyền Uẩn Hoa | Nộ diễm ngút trời | Xích Đóng Gấm Đỏ | Trời Quân Lôi Hỏa | Đốt Thành Chín Liệt | |
Phiêu miểu chi lực tạo thành tổn thương lúc, thân pháp CD -0.4s/0.6s/0.8s | Phiêu miểu chi lực mỗi giây tăng 50/75/100 phạm vi | Phiêu miểu chi lực sau khi kết thúc, võ kỹ dmg +15%/22.5%/30%, tiếp tục 5s | Phiêu miểu chi lực sau khi kết thúc, tạo 1 đoàn hỏa diễm gây X/X+50%/X+100% dmg | Phiêu miểu chi lực sát thương khoảng cách -0.1s/0.15s/0.2s | Phiêu miểu chi lực tồn tại +1s/1.5s/2s | Phiêu miểu chi lực số lượng võ kỹ cần thiết -40/60/80 | Phiêu miểu chi lực dmg +25%/37%/50% | ||
Huyền Điểu | Trời Lệ Cửu Đỉnh | Thiên Sát Tịch Diệt | Yên La Trôi Qua Xuyên | Lăng Tuyết Thiên Cực | Huyền Nguyệt Kính Minh | Bước Trên Mây Tán Tinh | Huyền Vũ Quy Nguyên | Khuế Nguyệt Múa Phương | |
Phiêu miểu chi lực sau khi kết thúc, mỗi lưỡi đao hiện có tiến hành trùng kích, gây X/X+50%/X+100% dmg | Max lưỡi đao +2/+3/+4 | Phiêu miểu chi lực tồn tại +2s/3.5s/4s | Mỗi lưỡi đao dmg +20%/30%/40% | Phiêu miểu chi lực mỗi lần chí mạng sẽ có 50%/75%/100% hồi phục 1 counter kỹ năng (Sung Năng), kéo dài 12s | Phiêu miểu chi lực số lượng tuyệt kỹ cần thiết -2/3/4 | Phiêu miểu chi lực thời gian hiệu lực, bản thân thương tổn sẽ không vượt quá -30%/20%/10% | Phiêu miểu chi lực lưới đao tốc độ xoay +20%/30%/40% | ||
Côn Bằng | Huyền Sương Giáng Trần | Bắc Lạnh Chân Nguyên | Chỉ Thủy Nâng Bầu Trời | Thương Lan Ngự Hư | Thiên Ngoại Sóng To | Sương Hoa Hoàng Ánh Sáng | Vân Thủy Tích Tâm | Ngọc Hành Lưu Sương | |
Phiêu miểu chi lực gây sát thương lúc, giảm tốc độ di chuyển của địch đi 45% | Địch nhân bị Phiêu miểu chi lực gây sát thương 3 lần lúc, nhận thêm X dmg | Địch nhân bị Phiêu miểu chi lực gây sát thương lúc, nhận thêm dmg bằng 8% MP hiện tại | Phiêu miểu chi lực gây sát thương lúc, tuyệt kỹ CD -0.4s | Phiêu miểu chi lực tồn tại +1s/1.5s/2s | Phiêu miểu chi lực sát thương khoảng cách -0.06s/0.09s/0.12s | Phiêu miểu chi lực CD -6s/7.5s/9s | Phiêu miểu chi lực dmg +25%/37%/50% |